Có 1 kết quả:

鄙薄 bỉ bạc

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Thấp hèn.
2. Khinh thị.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thô xấu thấp hèn. Cũng dùng làm tiếng tự khiêm nhường — Khinh rẻ.

Bình luận 0